Fade™ ONE Smooth

Fade ONE Smooth là loại thạch cao cách âm được phun với bề mặt siêu mịn và lắp đặt đơn giản. Kết hợp giữa tính thẩm mỹ và hiệu suất âm thanh, khiến nó trở nên lý tưởng cho nhiều ứng dụng. Có thể chọn giữa màu trắng tiêu chuẩn hoặc nhuộm màu tùy chỉnh.

• Lắp đặt nhanh chóng

• Hút âm cấp A

• Bề mặt nhẵn mịn

 

Fade™ ONE Smooth
Tải xuống

E-Tools

Hình dáng
Kích thước, mm
Khung xương
1200x1200x15
Lắp trực tiếp, lắp trực tiếp vào lưới, cơ học, chất kết dính.
1200x1200x25
Lắp trực tiếp, lắp trực tiếp vào lưới, cơ học, chất kết dính.
1200x1200x40
Lắp trực tiếp, lắp trực tiếp vào lưới, cơ học, chất kết dính.

Fade™ ONE Smooth

Hệ thống Fade ONE Smooth bao gồm thạch cao tiêu âm dựa trên đá trân châu. Đá trân châu hạt mịn cho phép tạo ra bề mặt siêu mịn được chà nhám. Nhờ thành phần vô cơ nên nó không bị lão hóa và bề mặt vẫn nguyên vẹn và đẹp theo thời gian. Fade ONE Smooth có màu trắng tiêu chuẩn và có thể pha màu tùy chỉnh.

Mã màu NCS gần nhất là:

Ánh sáng phản xạ: 0%

Lắp đặt
Phương pháp lắp đặt
Kích thước, mm
M666 - Lắp trực tiếp

1200x1200x15

1200x1200x20

1200x1200x25

1200x1200x40

M556 - Lắp trực tiếp

1200x1200x15

1200x1200x20

1200x1200x25

1200x1200x40

M549

M550

M551

M556

M557

Chọn phương thức lắp đặt
Stt
Name
Amount
Âm học

Kết quả kiểm tra theo tiêu chuẩn EN ISO 354. Phân loại cấp độ theo tiêu chuẩn EN ISO 11654 và giá trị đơn lẻ cho hệ số suy giảm tiếng ồn NRC và hệ số hút âm trung bình SAA theo tiêu chuẩn ASTM C 423.

— fade® Albus, 20 mm, 23 mm o.d.s.

··· fade® Albus, 25 mm, 28 mm o.d.s.

— fade® Albus, 40 mm, 43 mm o.d.s.

— fade® Albus, 20 mm, 200 mm o.d.s.

 fade® Albus, 40 mm, 200 mm o.d.s.

o.d.s = độ sâu của toàn hệ thống

αp, Hệ số hút âm thực tế

Độ dày, mm
o.d.s. mm
125 Hz
250 Hz
500 Hz
1000 Hz
2000 Hz
4000 Hz
αw
Cấp độ hút âm
20
23
0,10
0,40
0,85
0,90
0,90
0,85
0,70
C
25
28
0,10
0,45
0,90
1,0
0,85
0,75
0,75
C
40
43
0,30
0,80
1,0
1,0
0,95
0,95
1,0
A
25
200
0,50
0,80
0,85
0,80
0,85
0,80
0,85
B
40
200
0,50
0,85
0,95
1,0
0,95
0,95
1,0
A
Độ dày, mm
o.d.s. mm
NRC
SAA
25
28
0,80
0,80
40
43
1,0
40
200
1,0
Độ dày, mm
Độ rõ, ASTM E1111, ASTM E1110
Mức chênh lệch cách âm theo phương ngang chuẩn hóa có trọng số, ISO 10848-2
Cấp độ suy giảm âm, ASTM 1414, ASTM E413
Đặc tính kỹ thuật

Chất lượng không khí trong phòng

<p></p>
Chứng nhận/Nhãn
French VOC
A+
Finnish M1

Ảnh hưởng đến môi trường

Các giai đoạn vòng đời A1 đến A3 từ EPD, phù hợp với tiêu chuẩn ISO 14025 / EN 15804

kg CO₂ equiv/m²
Tấm dày 15 mm
2,79
Tấm dày 20 mm
3,65
Tấm dày 25 mm
4,51
Tấm dày 40 mm
6,01
Bột bả tiêu âm Plus +
0,45

Khả năng tái chế

An toàn phòng hỏa

Lõi bông thủy tinh của tấm trần được kiểm tra và phân loại không bắt lửa theo tiêu chuẩn EN ISO 1182

Quốc gia
Cấp độ
Quốc gia
Tiêu chuẩn
Cấp độ
Châu Âu
EN 13501-1
A2-s1,d0

Khả năng chống ẩm

Có thể chịu được độ ẩm (RH 100%, 40°C) theo tiêu chuẩn ISO DS/EN 6270-2

Hiệu quả ánh sáng

Màu trắng NCS S 0300-N, CIE Y=81% ánh sáng phản xạ. Tiếp xúc với tia UV theo tiêu chuẩn ASTM G 154-16. Màu sắc có thể thay đổi nhẹ giữa các đợt sản xuất khác nhau.

Khả năng làm sạch

Bề mặt bụi và bẩn có thể được làm sạch bằng bàn chải mềm hoặc thổi bằng khí nén.

Tính tiếp cận

Hệ thống hỗ trợ lắp đặt cửa thăm trần theo sơ đồ lắp đặt.

Lắp đặt

Lắp đặt theo sơ đồ, hướng dẫn và bản vẽ. Thông tin liên quan đến độ sâu của toàn hệ thống vui lòng xem bảng chi tiết lắp đặt. Khi lắp đặt trực tiếp với hệ khung xương, đơn vị thi công phải đảm bảo rằng tòa nhà kín gió để ngăn chặn bụi lắng đóng từ luồng không khí đi qua bề mặt bột bả tiêu âm.

Trọng lượng hệ thống

Trọng lượng của hệ thống (bao gồm cả hệ thống khung xương treo trần) khoảng 2,5-5,2kg/m2 (sơ đồ lắp đặt M549/M558), 14,3-17kg/m2 (sơ đồ lắp đặt M550/M559), 5,3-8kg/m2 (sơ đồ lắp đặt M551/M560).

Đặc tính cơ học

Tải trọng bổ sung (đèn, thông gió…) nên được hỗ trợ bởi hệ thống khung treo theo khuyến cáo của nhà sản xuất hoặc được trực tiếp với trần nhà.

Sơ đồ lắp đặt
Tải trọng tối đa (N)
Chịu tải tối thiểu (N)
M549 - 1200x1200x15
0
0
M549 - 1200x1200x20
0
0
M549- 1200x1200x25
0
0
M549 - 1200x1200x40
0
0
M556 - 1200x1200x15
0
0
M556 - 1200x1200x20
0
0
M556 - 1200x1200x25
0
0
M556 - 1200x1200x40
0
0
M551 - 1200x1200x15
50
220
M551 - 1200x1200x20
50
220
M551 - 1200x1200x25
50
220
M551 - 1200x1200x40
50
220
M550 - 1200x1200x15
50
220
M550 - 1200x1200x20
50
220
M550 - 1200x1200x25
50
220
M550 - 1200x1200x40
50
220
M557 - 1200x1200x15
50
220
M557 - 1200x1200x20
50
220
M557- 1200x1200x25
50
220
M557 - 1200x1200x40
50
220

Nhãn CE

Hệ thống trần Ecophon được cấp nhãn CE theo tiêu chuẩn châu Âu EN13964:2014. Các sản phẩm xây dựng được dán nhãn CE đều được thể hiện trong thông báo DOP cho phép khách hàng và người sử dụng có thể dễ dàng kiểm tra, đối chiếu hiệu quả sản phẩm có sẵn tại thị trường châu Âu.

Tham khảo thêm