Ecophon Hygiene Meditec™ E

Ecophon Hygiene Meditec E là hệ thống trần tiêu âm có thiết kế âm xương với các cạnh thiết kế vát, phù hợp cho những khu vực khô ráo, nơi cần làm sạch và khử trùng thường xuyên. Bề mặt có khả năng chống lại sự phát triển của nấm mốc và vi khuẩn, chịu được các chất tẩy rửa và khử trùng thông thường.

• Khả năng hút âm cấp A

• Bề mặt sơn âm thanh Akutex TH, các cạnh được sơn hoàn thiện

• Sử dụng cho những khu vực khô ráo, khử trùng thường xuyên.

Ecophon Hygiene Meditec™ E
Tải xuống

E-Tools

Videos
Hình dáng
Kích thước, mm
Khung xương
600x600x15
T24
1200x600x15
T24

Akutex TH

Akutex TH là bề mặt của trần sạch Hygiene, đáp ứng khả năng làm sạch tương đối. Bề mặt sơn, có thể làm sạch, được sử dụng cho môi trường có khả năng xảy ra ô nhiễm, yêu cầu thường xuyên làm sạch và khử trùng. Thông thường lau ướt là phổ biến nhất, nhưng rửa ở áp suất thấp cũng có thể được áp dụng.

 

White 500

Mã màu NCS gần nhất là: Mã màu NCS gần nhất là S 0500-N

Ánh sáng phản xạ: 84%

Lắp đặt
Phương pháp lắp đặt
Kích thước, mm
M256 - Trần treo

600x600x15

1200x600x15

M256

Chọn phương thức lắp đặt
Stt
Name
Amount
Âm học

Kết quả kiểm tra theo tiêu chuẩn EN ISO 354. Phân loại cấp độ theo tiêu chuẩn EN ISO 11654.

··· Hygiene Meditec E 15 mm, 60 mm o.d.s.

 Hygiene Meditec E 15 mm, 200 mm o.d.s.

o.d.s = độ sâu của toàn hệ thống

αp, Hệ số hút âm thực tế

Độ dày, mm
o.d.s. mm
125 Hz
250 Hz
500 Hz
1000 Hz
2000 Hz
4000 Hz
αw
Cấp độ hút âm
15
60
0,10
0,40
0,85
1,0
1,0
1,0
0,70
C
15
200
0,45
0,85
1,0
0,90
1,0
1,0
1,0
A
Độ dày, mm
o.d.s. mm
NRC
SAA
15
60
0,90
0,87
15
400
0,85
0,89
Độ dày, mm
Độ rõ, ASTM E1111, ASTM E1110
Mức chênh lệch cách âm theo phương ngang chuẩn hóa có trọng số, ISO 10848-2
Cấp độ suy giảm âm, ASTM 1414, ASTM E413
Đặc tính kỹ thuật

Chất lượng không khí trong phòng

<p></p>
Chứng nhận/Nhãn
Eurofins Indoor Air Comfort®
IAC
French VOC
A
Finnish M1

Ảnh hưởng đến môi trường

Các giai đoạn vòng đời A1 đến C4 từ EPD, phù hợp với tiêu chuẩn ISO 14025 / EN 15804

kg CO₂ equiv/m²
Hygiene Meditec E
2,4

Khả năng tái chế

Mức độ tái chế sau sử dụng tối thiểu
43%
Khả năng tái chế
Hoàn toàn có thể tái chế

An toàn phòng hỏa

Lõi bông thủy tinh của tấm trần được kiểm tra và phân loại không bắt lửa theo tiêu chuẩn EN ISO 1182

Quốc gia
Cấp độ
Quốc gia
Tiêu chuẩn
Cấp độ
Châu Âu
EN 13501-1
A2-s1,d0

Khả năng chống ẩm

Cấp C, độ ẩm tương đối 95% và 30°C, theo tiêu chuẩn EN 13964:2014

Hiệu quả ánh sáng

Màu White 500, mã màu NCS gần nhất là S 0500-N, 84% ánh sáng phản xạ.

Khả năng làm sạch

Lau bụi hàng ngày. Lau bằng khăn ẩm hàng tuần. Chịu được việc sử dụng hơi hydro peroxide

Làm sạch nâng cao

Chịu được việc sử dụng hơi hydro peroxide

Khả năng chống nấm mốc và vi khuẩn

Array, Array

Tiêu chuẩn/ Phương pháp
ISO 846 A
0
ISO 846 C
0

Phòng sạch

Array, Array, Array

Standard/Method
Cấp độ
ISO 14644
Lớp sạch hạt
ISO 4
NF S 90-351
Lớp vi sinh
M1/ phần 4
NF S 90-351
Động học loại bỏ hạt
CP(0,5) 5

Tính tiếp cận

Các tấm trần có thể tháo dỡ dễ dàng. Độ sâu tháo dỡ tối thiểu theo sơ đồ lắp đặt. Các tấm được cố định bằng kẹp cho phép làm sạch hiệu quả. Kẹp có thể tháo dỡ dễ dàng từ phía trên trần. Có sẵn một cửa thăm trần để dễ dàng tiếp cận khoảng trống trên trần nhà.

Lắp đặt

Lắp đặt theo sơ đồ, hướng dẫn và bản vẽ kỹ thuật. Các tấm cắt phải được dán kín bằng keo chuyên dụng. Sự xâm nhập phải được che kín bằng keo dính phù hợp.

Trọng lượng hệ thống

Trọng lượng của hệ thống (bao gồm cả hệ thống khung xương treo trần) khoảng 2,5kg/m2

Đặc tính cơ học

Tham khảo bảng tải trọng tối đa và chịu tải tối thiểu, yêu cầu chức năng, đặc tính cơ học trên website: www.ecophon.com.

Sơ đồ lắp đặt
Tải trọng tối đa (N)
Chịu tải tối thiểu (N)
M256- 600x600x15
50
160
M256 - 1200x600x15
50
160

Nhãn CE

Hệ thống trần Ecophon được cấp nhãn CE theo tiêu chuẩn châu Âu EN13964:2014. Các sản phẩm xây dựng được dán nhãn CE đều được thể hiện trong thông báo DOP cho phép khách hàng và người sử dụng có thể dễ dàng kiểm tra, đối chiếu hiệu quả sản phẩm có sẵn tại thị trường châu Âu.

Tham khảo thêm