Ecophon Focus™ E

Ecophon Focus E là hệ thống trần tiêu âm có thiết kế âm xương giúp che đi một phần hệ khung xương, tạo nên hiệu ứng bóng ấn tượng. Sản phẩm được ứng dụng cho các không gian yêu cầu hệ thống trần treo bắt mắt và có thể tháo dỡ dễ dàng từng tấm trần.

• Hút âm: Cấp A

• Các cạnh đều được sơn hoàn thiện

• Dễ dàng tháo lắp

 

Ecophon Focus™ E
Tải xuống

E-Tools

Videos
Hình dáng
Kích thước, mm
Khung xương
600x600x20
Connect T15, Connect T24
625x625x20
Connect T24
1200x600x20
Connect T15, Connect T24
1600x600x20
Connect T24
1800x600x20
Connect T24
2000x600x20
Connect T24
2400x600x20
Connect T24

Akutex FT

Akutex FT là bề mặt hiện đại nhất và cũng là bề mặt có nhiều sự lựa chọn màu sắc nhất của hãng Ecophon với 22 màu đơn sắc được lấy cảm hứng từ thiên nhiên.

Bề mặt Akutex FT kết hợp với lõi bông thủy tinh mang đến khả năng hút âm ưu việt. So với bề mặt Akutex T, bề mặt Akutex FT có kích thước lỗ trung bình nhỏ hơn một nửa, đồng nghĩa với số lượng lỗ tang gấp đôi nhưng vẫn giữ được các đặc tính hút âm vượt trội. Nhờ kích thước lỗ nhỏ, bề mặt Akutex FT có khả năng chống bám bẩn tốt hơn và dễ dàng vệ sinh hơn. Lưu ý: màu sắc có sự khác nhau nhẹ giữa các đợt sản xuất cũng như vậy, màu sắc giữa bản in và bản thực tế cũng sẽ có sự khác nhau nhẹ.

White Frost

Mã màu NCS gần nhất là: Mã màu NCS gần nhất: S 0500-N

Ánh sáng phản xạ: 85%

Lắp đặt
Phương pháp lắp đặt
Kích thước, mm
M12 - Trần treo

600x600x20

1200x600x20

M12

Chọn phương thức lắp đặt
Stt
Name
Amount
Âm học

Kết quả kiểm tra theo tiêu chuẩn EN ISO 354. Phân loại cấp độ theo tiêu chuẩn EN ISO 11654 và giá trị đơn lẻ cho hệ số suy giảm tiếng ồn NRC và hệ số hút âm trung bình SAA theo tiêu chuẩn ASTM C 423.

··· Focus E 20 mm, 60 mm o.d.s.

 Focus E 20 mm, 200 mm o.d.s.

o.d.s = độ sâu của toàn hệ thống

αp, Hệ số hút âm thực tế

Độ dày, mm
o.d.s. mm
125 Hz
250 Hz
500 Hz
1000 Hz
2000 Hz
4000 Hz
αw
Cấp độ hút âm
20
60
0,15
0,55
0,90
1,00
1,00
1,00
0,90
A
20
200
0,50
0,90
0,90
0,90
1,00
1,00
0,95
A
Độ dày, mm
o.d.s. mm
NRC
SAA
20
60
0,90
0,87
20
400
0,85
0,85
Độ dày, mm
Độ rõ, ASTM E1111, ASTM E1110
Mức chênh lệch cách âm theo phương ngang chuẩn hóa có trọng số, ISO 10848-2
Cấp độ suy giảm âm, ASTM 1414, ASTM E413
20
180
22
23
Đặc tính kỹ thuật

Chất lượng không khí trong phòng

<p></p>
Chứng nhận/Nhãn
Eurofins Indoor Air Comfort®
IAC
French VOC
A
Finnish M1

Ảnh hưởng đến môi trường

Các giai đoạn vòng đời A1 đến C4 từ EPD, phù hợp với tiêu chuẩn ISO 14025 / EN 15804

kg CO₂ equiv/m²
Focus E
3,66

Khả năng tái chế

Mức độ tái chế sau sử dụng tối thiểu
55%
Khả năng tái chế
Hoàn toàn có thể tái chế

An toàn phòng hỏa

Lõi bông thủy tinh của tấm trần được kiểm tra và phân loại không bắt lửa theo tiêu chuẩn EN ISO 1182

Quốc gia
Cấp độ
Quốc gia
Tiêu chuẩn
Cấp độ
Châu Âu
EN 13501-1
A2-s1,d0

Khả năng chống ẩm

Cấp C, độ ẩm tương đối 95% và 30°C, theo tiêu chuẩn EN 13964:2014

Hiệu quả ánh sáng

Màu White Frost, mã màu NCS gần nhất là S 0500-N, 85% ánh sáng phản xạ. Độ lóa <1

Khả năng làm sạch

Lau bụi hàng ngày. Lau bằng khăn ẩm hàng tuần

Tính tiếp cận

Các tấm trần có thể tháo dỡ dễ dàng. Độ sâu tháo dỡ tối thiểu theo sơ đồ lắp đặt.

Lắp đặt

Lắp đặt theo sơ đồ, hướng dẫn và bản vẽ. Thông tin liên quan đến độ sâu của toàn hệ thống vui lòng xem bảng chi tiết lắp đặt.

Trọng lượng hệ thống

Trọng lượng của hệ thống (bao gồm cả hệ thống khung xương treo trần) khoảng 3kg/m2.

Đặc tính cơ học

Tham khảo bảng tải trọng tối đa và chịu tải tối thiểu, yêu cầu chức năng, đặc tính cơ học trên website: www.ecophon.com.

Sơ đồ lắp đặt
Tải trọng tối đa (N)
Chịu tải tối thiểu (N)
M12 - 600x600x20
50
160
M12 - 1200x600x20
50
160
M12 DIN - 625x625x20
50
160
M47 - 1600x600x20
50
160
M47 - 1800x600x20
50
160
M47 - 2000x600x20
50
160
M47 - 2400x600x20
50
160
M49 - 1600x600x20
40
-
M49 - 1800x600x20
20
-
M49 - 2000x600x20
10
-
M49 - 2400x600x20
0
-

Nhãn CE

Hệ thống trần Ecophon được cấp nhãn CE theo tiêu chuẩn châu Âu EN13964:2014. Các sản phẩm xây dựng được dán nhãn CE đều được thể hiện trong thông báo DOP cho phép khách hàng và người sử dụng có thể dễ dàng kiểm tra, đối chiếu hiệu quả sản phẩm có sẵn tại thị trường châu Âu.

Tham khảo thêm